|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chu Đạt
(? Cư Phong, Thanh Hoá - 160) Thủ lĩnh khởi nghĩa chống nhà Đông Hán (Trung Quốc). Năm 157 nổi lên ở Cửu Chân (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh). Năm 160, bị nhà Hán đàn áp, ông rút vào quận Nhật Nam (Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên) tiếp tục chiến đấu và mất tại đây
|
|
|
|